Bước tới nội dung

nhạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ːʔw˨˩ɲa̰ːw˨˨ɲaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːw˨˨ɲa̰ːw˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhạo

  1. Tỏ ý mỉa mai, coi thường.
    Cười nhạo.
  2. Dt., , đphg Bình nhỏ có vòi dùng để đựng rượu.
    Rượu hồng đào trút nhào vào nhạo,.
    Kiếm nơi nào nhơn đạo hơn anh. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]