Bước tới nội dung

nhằng nhẵng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ŋ˨˩ ɲaʔaŋ˧˥ɲaŋ˧˧ ɲaŋ˧˩˨ɲaŋ˨˩ ɲaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaŋ˧˧ ɲa̰ŋ˩˧ɲaŋ˧˧ ɲaŋ˧˩ɲaŋ˧˧ ɲa̰ŋ˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhằng nhẵng

  1. Kéo dài ra mãi.
    Công việc nhằng nhẵng.
  2. Nói trẻ con bám lấy mẹ không chịu bỏ ra.
    Thằng bé theo mẹ nhằng nhẵng.

Tham khảo

[sửa]