Bước tới nội dung

nhọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲɔ̰ʔ˨˩ɲɔ̰˨˨ɲɔ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲɔ˨˨ɲɔ̰˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nhọ

  1. vết đen bẩn.
    Nhọ má..
    Xử nhọ..
    Đối đãi tồi tệ. (thtục):.
    Vì chuyện xích mích nhỏ mà xử nhọ với nhau.

Tham khảo

[sửa]