Bước tới nội dung

nhơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲəː˧˧ɲəː˧˥ɲəː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲəː˧˥ɲəː˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nhơ

  1. () Bẩn.
  2. Xấu xa về phẩm chất.
    Một vết nhơ trong đời.
    Chịu tiếng nhơ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]