Bước tới nội dung

nuốt chửng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuət˧˥ ʨɨ̰ŋ˧˩˧nuək˩˧ ʨɨŋ˧˩˨nuək˧˥ ʨɨŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuət˩˩ ʨɨŋ˧˩nuət˩˧ ʨɨ̰ʔŋ˧˩

Động từ

[sửa]

nuốt chửng

  1. Đánh ực nuốt cả miếng vào bụng không nhai chút nào.
    Nuốt chửng miếng thịt.
  2. Hoàn toàn che lấp.
    Sóng nuốt chửng cả con thuyền.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]