Bước tới nội dung

nung nấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nuŋ˧˧ nəw˧˥nuŋ˧˥ nə̰w˩˧nuŋ˧˧ nəw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nuŋ˧˥ nəw˩˩nuŋ˧˥˧ nə̰w˩˧

Động từ

[sửa]

nung nấu

  1. Gây một sức nóng rất lớn.
    Cái nắng nung nấu.
  2. Làm cho phải chịu đựng gian khổ.
    Lò cừ nung nấu sự đời (Cung oán ngâm khúc)

Tham khảo

[sửa]