nội địa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰ʔj˨˩ ɗḭʔə˨˩ | no̰j˨˨ ɗḭə˨˨ | noj˨˩˨ ɗiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˨˨ ɗiə˨˨ | no̰j˨˨ ɗḭə˨˨ |
Danh từ
[sửa]nội địa
Tính từ
[sửa]nội địa
- Ở trong nước, do trong nước sản xuất, không phải được nhập khẩu vào và cũng không phải để xuất khẩu.
- Hàng nội địa.
- Ti vi nội địa.
Tham khảo
[sửa]- "nội địa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)