oai oái
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
waːj˧˧ waːj˧˥ | waːj˧˥ wa̰ːj˩˧ | waːj˧˧ waːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
waːj˧˥ waːj˩˩ | waːj˧˥˧ wa̰ːj˩˧ |
Động từ
[sửa]oai oái
- Kêu, thốt to lên, do bị đau hay sợ đột ngột.
- Làm gì mà kêu oai oái lên thế?
- Oai oái như phủ khoái xin cơm. (tục ngữ)
Tham khảo
[sửa]- "oai oái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)