Bước tới nội dung

oai oái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
waːj˧˧ waːj˧˥waːj˧˥ wa̰ːj˩˧waːj˧˧ waːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
waːj˧˥ waːj˩˩waːj˧˥˧ wa̰ːj˩˧

Động từ

[sửa]

oai oái

  1. Kêu, thốt to lên, do bị đau hay sợ đột ngột.
    Làm gì mà kêu oai oái lên thế?
    Oai oái như phủ khoái xin cơm. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]