partake
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /pɑːr.ˈteɪk/
Anh Quốc | [pɑːr.ˈteɪk] |
Ngoại động từ
[sửa]partake ngoại động từ
Nội động từ
[sửa]partake nội động từ (')
- (+ in / of sth, with sb) (') Cùng tham dự, cùng thực hiện, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ (một hoạt động, một sự kiện).
- to partake in / of something — cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì
- to partake with somebody — cùng tham dự với ai
- to partake in a / the celebration — cùng tham dự một buổi lễ kỷ niệm
- to partake in the excitement — cùng tham dự kích động
- They all partook in the final decision. — bọn họ đã cùng thực hiện quyết định cuối cùng.
- A woman's fundamental right to partake in club affairs. — quyền lợi cơ bản của phụ nữ cùng có phần trong công việc ở câu lạc bộ.
- Do you partake in dangerous sports? — bạn có chơi mấy môn thể thao nguy hiểm không?
- Each tale partakes of its creator's poetic imagination. — mỗi một câu chuyện cùng chia sẻ trí tưởng tượng thơ ca của tác giả.
- (+ of) Ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì.
- to partake of a meal. — ăn một bữa.
- He partook of our lowly fare. — anh ta cũng cùng ăn mấy món nghèo nàn đạm bạc với chúng tôi.
- Grandmother likes to partake of a small glass of sherry before lunch. — bà thích uống một cốc rượu xê-ri nhỏ trước khi ăn trưa.
- They were happy to partake of our food and drink. — họ vui mừng khi cùng ăn uống với chúng tôi.
- Each partook of the food offered to him. — mọi người cùng ăn cái món vừa đem cúng ông.
- The guests partook of a delicious dinner. — Khách khứa cùng ăn môt bữa tối ngon miệng.
- (+ of) Có phần nào, có hơi hơi, có vẻ (một đâc tính cụ thể nào đó)
- His manner partakes of insolence. — thái độ của hắn có phần nào láo xược.
- These groups generally partake of a common characteristic. — Mấy nhóm này nói chung hơi hơi có cái nét bình thường.
- Feelings partaking of both joy and regret. — cảm xúc có phần nào vui vui lẫn hối tiếc.
- Nusic partaking of sadness. — nhạc có vẻ buồn.
Chia động từ
[sửa]partake, động từ bất quy tắc
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | partake | |||||
Phân từ hiện tại | partaking | |||||
Phân từ quá khứ | partaken | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | partake | partake | partakes | partake | partake | partake |
Quá khứ | partook | partook | partook | partook | partook | partook |
Tương lai | will/shall² partake | will/shall² partake | will/shall² partake | will/shall² partake | will/shall² partake | will/shall² partake |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | partake | partake | partake | partake | partake | partake |
Quá khứ | partaken | partaken | partaken | partaken | partaken | partaken |
Tương lai | were to partake hoặc should partake | were to partake hoặc should partake | were to partake hoặc should partake | were to partake hoặc should partake | were to partake hoặc should partake | were to partake hoặc should partake |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | partake | — | partake | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "partake", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)