pháp nhân

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːp˧˥ ɲən˧˧fa̰ːp˩˧ ɲəŋ˧˥faːp˧˥ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːp˩˩ ɲən˧˥fa̰ːp˩˧ ɲən˧˥˧

Danh từ[sửa]

pháp nhân

  1. Bản thể do pháp luật đặt ra, có quyền lợinghĩa vụ như một cá nhân.

Tính từ[sửa]

pháp nhân

  1. tư cách đối với pháp luật như một cá nhân.
    Quyền pháp nhân.

Tham khảo[sửa]