Bước tới nội dung

phân tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 分析.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ tïk˧˥fəŋ˧˥ tḭ̈t˩˧fəŋ˧˧ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ tïk˩˩fən˧˥˧ tḭ̈k˩˧

Động từ

[sửa]

phân tích

  1. Chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu.
    Phân tích bài thơ.
    Phân tích tình hình.
    Phân tích rất hợp lí.
  2. Chia tách các thành phần ra khỏi hợp chất.
    Phân tích nước thành hi-đrô và ô-xi.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]