phân giải
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ za̰ːj˧˩˧ | fəŋ˧˥ jaːj˧˩˨ | fəŋ˧˧ jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ ɟaːj˧˩ | fən˧˥˧ ɟa̰ːʔj˧˩ |
Động từ
[sửa]- Phân tích, giải thích cặn kẽ, có lí lẽ thuyết phục để thấy rõ được đúng sai, phải trái.
- Phân giải phải trái cho hai anh em thấy rõ.
- Lựa lời phân giải.
- Không thể phân giải được với chúng nó.
Tham khảo
[sửa]- "phân giải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)