Bước tới nội dung

phước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fɨək˧˥fɨə̰k˩˧fɨək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fɨək˩˩fɨə̰k˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

phước

  1. (Đph) .
  2. Như phúc
    Nhà có phước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

phước

  1. khoai sọ.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên