phạm trù
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːʔm˨˩ ʨṳ˨˩ | fa̰ːm˨˨ tʂu˧˧ | faːm˨˩˨ tʂu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːm˨˨ tʂu˧˧ | fa̰ːm˨˨ tʂu˧˧ |
Danh từ[sửa]
phạm trù
- Khái niệm phản ánh những mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng.
- Khái niệm biểu thị một cách chung nhất các hiện tượng, đặc trưng của sự vật.
- Các phạm trù ngữ pháp.
- Phạm trù số của danh từ.
Tham khảo[sửa]
- "phạm trù". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)