phạm trù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːʔm˨˩ ʨṳ˨˩fa̰ːm˨˨ tʂu˧˧faːm˨˩˨ tʂu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːm˨˨ tʂu˧˧fa̰ːm˨˨ tʂu˧˧

Danh từ[sửa]

phạm trù

  1. Khái niệm phản ánh những mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng.
  2. Khái niệm biểu thị một cách chung nhất các hiện tượng, đặc trưng của sự vật.
    Các phạm trù ngữ pháp.
    Phạm trù số của danh từ.

Tham khảo[sửa]