Bước tới nội dung

phệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fḛʔt˨˩fḛt˨˨fəːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fet˨˨fḛt˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

phệt

  1. Nói ngồi để mông xát xuống đất, xuống chiếu.
    Ngồi phệt trên vỉa hè.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]