phỉ phong
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fḭ˧˩˧ fawŋ˧˧ | fi˧˩˨ fawŋ˧˥ | fi˨˩˦ fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fi˧˩ fawŋ˧˥ | fḭʔ˧˩ fawŋ˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
phỉ phong
- Rau phỉ và rau phong, tượng trưng cho sự trong sạch của người đàn bà.
- (Xem từ nguyên 1).
- Thói nhà băng tuyết, chất hằng phỉ phong (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phỉ phong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)