phỉ phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fḭ˧˩˧ fawŋ˧˧fi˧˩˨ fawŋ˧˥fi˨˩˦ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˧˩ fawŋ˧˥fḭʔ˧˩ fawŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

phỉ phong

  1. Rau phỉrau phong, tượng trưng cho sự trong sạch của người đàn .
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thói nhà băng tuyết, chất hằng phỉ phong (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]