phiên thị tỳ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fiən˧˧ tʰḭʔ˨˩ ti̤˨˩ | fiəŋ˧˥ tʰḭ˨˨ ti˧˧ | fiəŋ˧˧ tʰi˨˩˨ ti˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fiən˧˥ tʰi˨˨ ti˧˧ | fiən˧˥ tʰḭ˨˨ ti˧˧ | fiən˧˥˧ tʰḭ˨˨ ti˧˧ |
Định nghĩa
[sửa]phiên thị tỳ
- Thị tỳ ở nhà quyền quý rất nhiều, chia ra từng ban và từng phiên mà hầu hạ, nên gọi là phiên thị tỳ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phiên thị tỳ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)