phương pháp

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨəŋ˧˧ faːp˧˥fɨəŋ˧˥ fa̰ːp˩˧fɨəŋ˧˧ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨəŋ˧˥ faːp˩˩fɨəŋ˧˥˧ fa̰ːp˩˧
(tập tin)

Từ nguyên[sửa]

Phương: hướng; pháp: phép

Danh từ[sửa]

phương pháp

  1. Lề lốicách thức phải theo để tiến hành công tác với kết quả tốt nhất.
    Học không có phương pháp thì dầu giùi mài hết năm, hết đời cũng chỉ mất công không (Bùi Kỷ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]