pisar

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Bồ Đào Nha[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh pinsare.

Động từ[sửa]

pisar (ngôi thứ nhất số ít thì hiện tại piso, ngôi thứ nhất số ít thì quá khứ pisei, phân từ quá khứ pisado)


  1. Giẫm lên.
  2. Bước, bước đi.
  3. Giã, tán, nghiền.

Chia động từ[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Estonia[sửa]

Danh từ[sửa]

pisar

  1. Nước mắt, lệ. [1]

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpi.sar/

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh pinsare.

Động từ[sửa]

pisar (ngôi thứ nhất số ít present piso, ngôi thứ nhất số ít preterite pisé, phân từ quá khứ pisado)

  1. Bước, bước đi.
  2. (Chile) Giao cấu, giao hợp.

Chia động từ[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

giao cấu

Từ dẫn xuất[sửa]