Bước tới nội dung

polystyren

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
polystyren
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ li˧˧ səː˧˧ ti˧˧ zɛn˧˧˧˥ li˧˥ səː˧˥ ti˧˥ ʐɛŋ˧˥˧˧ li˧˧ səː˧˧ ti˧˧ ɹɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ li˧˥ səː˧˥ ti˧˥ ɹɛn˧˥˧˥˧ li˧˥˧ səː˧˥˧ ti˧˥˧ ɹɛn˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ poly- (“đa”) + styren.

Danh từ

[sửa]

polystyren

  1. (Hóa học) Loại nhựa nhiệt dẻo, nhẹ, có tính cách điện, nhiệt tốt dùng làm các đồ chứa đựng. Biểu thức hóa học là CH2CHphênyl hoặc RCH2CHphênylR.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]