Bước tới nội dung

chõ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɔʔɔ˧˥ʨɔ˧˩˨ʨɔ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɔ̰˩˧ʨɔ˧˩ʨɔ̰˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chõ

  1. Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi.

Động từ

chõ

  1. (Kng.) . Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó.
    Nói chõ sang buồng bên.
    Loa chõ vào đầu xóm.
  2. (thgt.; dùng trước vào). Nói xen vào việc không dính líu đến mình.
    Chuyện nhà người ta, chõ vào làm gì.
    Chõ mồm.
    Chõ miệng.
    Chõ mõm.

Đồng nghĩa

Dịch

Tham khảo