Bước tới nội dung

giáo điều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːw˧˥ ɗiə̤w˨˩ja̰ːw˩˧ ɗiəw˧˧jaːw˧˥ ɗiəw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːw˩˩ ɗiəw˧˧ɟa̰ːw˩˧ ɗiəw˧˧

Danh từ

[sửa]

giáo điều

  1. Luận điểm cơ bản của một tôn giáo, được các tín đồ tin theo một cách tuyệt đối.
  2. Luận điểm được công nhận mà không chứng minh, coi là chân lí bất di bất dịch.
    Chủ nghĩa Marx - Lenin đi sâu vào bản chất là một giáo điều.

Tính từ

[sửa]

giáo điều

  1. Thuộc về chủ nghĩa, có tính chất của chủ nghĩa giáo điều.
    Bệnh giáo điều.

Tham khảo

[sửa]