quá lời
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaː˧˥ lə̤ːj˨˩ | kwa̰ː˩˧ ləːj˧˧ | waː˧˥ ləːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˩˩ ləːj˧˧ | kwa̰ː˩˧ ləːj˧˧ |
Động từ
[sửa]quá lời
- Nói những lời quá đáng, làm cho người nghe cảm thấy bối rối hoặc thấy bị xúc phạm.
- khen quá lời
- cảm thấy ân hận vì đã quá lời
- Vượt ra ngoài mức độ ăn nói thông thường.
- Công kích quá lời.
- Khen quá lời.
Tham khảo
[sửa]- Quá lời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "quá lời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)