quân sự hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ sɨ̰ʔ˨˩ hwaː˧˥kwəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨ hwa̰ː˩˧wəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ ʂɨ˨˨ hwa˩˩kwən˧˥ ʂɨ̰˨˨ hwa˩˩kwən˧˥˧ ʂɨ̰˨˨ hwa̰˩˧

Động từ[sửa]

quân sự hóa

  1. Theo cách sinh hoạt gọn gàng, nhanh nhẹn, khẩn trương của quân đội.
    Quân sự hóa một nước.

Dịch[sửa]