Bước tới nội dung

quắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwam˧˥kwa̰m˩˧wam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwam˩˩kwa̰m˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quắm

  1. Nói dao to có mũi cong.
    Vác dao quắm vào rừng.
    Đeo mã tấu, cầm quắm (Tô-hoài
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]