câm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəm˧˧ | kəm˧˥ | kəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˥ | kəm˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “câm”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
câm
- Có tật mất khả năng nói.
- Người câm.
- Vừa câm vừa điếc
- Không phát ra tiếng.
- Tín hiệu câm
- Không bật hơi.
- Chữ h câm
- Không cần tiếng nói.
- Kịch câm
- Không có chữ chỉ địa danh.
- Bản đồ câm.
Tham khảo[sửa]
- "câm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)