quốc kế dân sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ ke˧˥ zən˧˧ sïŋ˧˧kwə̰wk˩˧ kḛ˩˧ jəŋ˧˥ ʂïn˧˥wəwk˧˥ ke˧˥ jəŋ˧˧ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ ke˩˩ ɟən˧˥ ʂïŋ˧˥kwə̰wk˩˧ kḛ˩˧ ɟən˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧

Thành ngữ[sửa]

quốc kế dân sinh

  1. Những vấn đề lớn có ý nghĩa quan trọng đối với sự củng cố, phát triển của nhà nướcnâng cao đời sống nhân dân (nói tổng quát).
    Nông nghiệp rất quan trọng trong quốc kế dân sinh.

Tham khảo[sửa]

  • Quốc kế dân sinh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam