Bước tới nội dung

quan tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 關心.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ təm˧˧kwaːŋ˧˥ təm˧˥waːŋ˧˧ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ təm˧˥kwaːn˧˥˧ təm˧˥˧

Động từ

[sửa]

quan tâm

  1. Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm.
    Cha mẹ luôn luôn quan tâm đến đạo đức và việc học tập của con cái.
    Công đoàn quan tâm đến đời sống của đoàn viên.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]