quen mặt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwɛn˧˧ ma̰ʔt˨˩ | kwɛŋ˧˥ ma̰k˨˨ | wɛŋ˧˧ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwɛn˧˥ mat˨˨ | kwɛn˧˥ ma̰t˨˨ | kwɛn˧˥˧ ma̰t˨˨ |
Tính từ
[sửa]quen mặt
- Có nét mặt trông quen, nhận ra được ngay là đã có lần gặp (nhưng không nhất thiết là đã biết rõ tên tuổi)
- Khách hàng quen mặt.
- "Chàng Vương quen mặt ra chào, Hai kiều e lệ nép vào dưới hoa." (Truyện Kiều)
Tham khảo
[sửa]- Quen mặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam