Bước tới nội dung

rám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ʐa̰ːm˩˧ɹaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːm˩˩ɹa̰ːm˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

rám

  1. Sém đi.
    Rám má hồng.
    Tháng tám nắng rám trái bưởi. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]