Bước tới nội dung

rặm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔm˨˩ʐa̰m˨˨ɹam˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹam˨˨ɹa̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

rặm

  1. Hơi chóikhó chịu như có cái gì đâm khẽ vào da.
    Quạt thóc xong thấy rặm người.
    Rặm mắt.

Tham khảo

[sửa]