Bước tới nội dung

rầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤m˨˩ʐəm˧˧ɹəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəm˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rầm

  1. Phiến gỗ bắc ngang để đỡ xà nhà hay sàn gác.
  2. Ph. tiếng vang mạnh.
    Kêu rầm.

Tham khảo

[sửa]