Bước tới nội dung

rút thăm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zut˧˥ tʰam˧˧ʐṵk˩˧ tʰam˧˥ɹuk˧˥ tʰam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹut˩˩ tʰam˧˥ɹṵt˩˧ tʰam˧˥˧

Động từ

[sửa]

rút thăm

  1. Rút những phiếu kín để chỉ định ai may mắn được hưởng một quyền lợi gì.
    Rút thăm vé đi xem kịch.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]