Bước tới nội dung

rộm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zo̰ʔm˨˩ʐo̰m˨˨ɹom˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹom˨˨ɹo̰m˨˨

Từ tương tự

Tính từ

rộm

  1. Nói mốc, mụn... nổi đều lên.
    Ghẻ lở mọc rộm khắp người.

Tham khảo

[sửa]