Bước tới nội dung

rởm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ːm˧˩˧ʐəːm˧˩˨ɹəːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːm˧˩ɹə̰ːʔm˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

rởm

  1. Lố lăng, đáng chê cười.
    Thói rởm.
    Ăn mặc rởm.
  2. (Hàng) Giả, kém chất lượng.
    Toàn bán hàng rởm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]