Bước tới nội dung

rộp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̰ʔp˨˩ʐo̰p˨˨ɹop˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹop˨˨ɹo̰p˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rộp

  1. Chét lúa gồm năm khóm buộc lại.

Tính từ

[sửa]

rộp

  1. Phồng lênnóng quá.
    Rộp da.
    Cửa sơn phơi nắng bị rộp.

Tham khảo

[sửa]