rợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ːʔp˨˩ʐə̰ːp˨˨ɹəːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːp˨˨ɹə̰ːp˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

rợp

  1. bóng mát.
    Ngồi nghỉ ở chỗ rợp.

Phó từ[sửa]

rợp

  1. Nhiều đến nỗi bóng che khắp cả.
    Cờ đỏ sao vàng treo rợp phố.

Tham khảo[sửa]