Bước tới nội dung

ra-đa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ ɗaː˧˧ʐaː˧˥ ɗaː˧˥ɹaː˧˧ ɗaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ ɗaː˧˥ɹaː˧˥˧ ɗaː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ra-đa

  1. Máy dùng sự phản xạ của các sóng vô tuyến điện để xác định vị tríkhoảng cách của các vậtxa như máy bay, tàu ngầm, tên lửa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]