Bước tới nội dung

ra trò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaː˧˧ ʨɔ̤˨˩ʐaː˧˥ tʂɔ˧˧ɹaː˧˧ tʂɔ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹaː˧˥ tʂɔ˧˧ɹaː˧˥˧ tʂɔ˧˧

Từ tương tự

Động từ

ra trò

  1. Ra sân khấu đóng một vai gì. 2. Ph. Nói hoạt động một cách thực sự, có tác dụng thực sự, có kết quả tốt.
    Dọn dẹp nhà cửa ra trò.

Tham khảo

[sửa]