recognize
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈrɛ.kəɡ.ˌnɑɪz/
![]() | [ˈrɛ.kəɡ.ˌnɑɪz] |
Ngoại động từ[sửa]
recognize ngoại động từ /ˈrɛ.kəɡ.ˌnɑɪz/
- Công nhận, thừa nhận, chấp nhận.
- to recognize a government — công nhận một chính phủ
- Nhìn nhận.
- to recognize a far remote relation — nhìn nhận một người bà con xa
- Nhận ra.
- to recognize an old acquaintance — nhận ra một người quen cũ
- to recognize someone by his walk — trông dáng đi của một người nào mà nhận ra được
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu.
Chia động từ[sửa]
recognize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "recognize". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)