Bước tới nội dung

sóng héc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˥ hɛk˧˥ʂa̰wŋ˩˧ hɛ̰k˩˧ʂawŋ˧˥ hɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˩˩ hɛk˩˩ʂa̰wŋ˩˧ hɛ̰k˩˧

Định nghĩa

[sửa]

sóng héc

  1. (Vật lý học) Sóng điện từ do Héc phát minh rahiện nay ứng dụng trong vô tuyến điện.
    Dùng dụng cụ đo sóng héc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]