sóng héc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sawŋ˧˥ hɛk˧˥ | ʂa̰wŋ˩˧ hɛ̰k˩˧ | ʂawŋ˧˥ hɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂawŋ˩˩ hɛk˩˩ | ʂa̰wŋ˩˧ hɛ̰k˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]sóng héc
- (Vật lý học) Sóng điện từ do Héc phát minh ra và hiện nay ứng dụng trong vô tuyến điện.
- Dùng dụng cụ đo sóng héc.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sóng héc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)