súc tích
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suk˧˥ tïk˧˥ | ʂṵk˩˧ tḭ̈t˩˧ | ʂuk˧˥ tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuk˩˩ tïk˩˩ | ʂṵk˩˧ tḭ̈k˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Tính từ
[sửa]súc tích
- Nếu một cái gì đó súc tích là cái đó vừa ngắn gọn vừa làm cho người đọc hiểu được ý của nó.
- Bài văn này súc tích.
Động từ
[sửa]súc tích
- Chứa chất lại.
- Súc tích của cải.
Tham khảo
[sửa]- "súc tích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)