sầm sì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̤m˨˩ si̤˨˩ʂəm˧˧ ʂi˧˧ʂəm˨˩ ʂi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəm˧˧ ʂi˧˧

Từ đồng âm[sửa]

Tính từ[sửa]

sầm sì

  1. (Thời tiết, trời) Nặng nề như chuẩn bị mưa.
    Trời hôm nay trông sầm sì nhỉ, về sớm thôi.
  2. (Cảm xúc) Phụng phịu, u ám, nặng nề.
    Chị ấy không thuận ý cái là lại sầm sì.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)