Bước tới nội dung

sắc sai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sak˧˥ saːj˧˧ʂa̰k˩˧ ʂaːj˧˥ʂak˧˥ ʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂak˩˩ ʂaːj˧˥ʂa̰k˩˧ ʂaːj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

sắc sai

  1. (Vật lý học) Hiện tượng khiến cho ảnh của các vật nhìn qua dụng cụ quang học thường phát ngũ sắc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]