Bước tới nội dung

số đo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa số +‎ đo.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so˧˥ ɗɔ˧˧ʂo̰˩˧ ɗɔ˧˥ʂo˧˥ ɗɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˩˩ ɗɔ˧˥ʂo̰˩˧ ɗɔ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

số đo

  1. Số chỉ kết quả của phép đo một đại lượng nhất định bằng hệ đơn vị xác định nào đó.
    Số đo vận tốc chuyển động.
    Số đo của bước sóng ánh sáng.
  2. Số ghi độ dài, chiều cao, vòng ngực, vòng bụng, v.v. (nói tổng quát).
    Số đo ba vòng.
    Thợ may lấy số đo.

Tham khảo

[sửa]
  • Số đo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam