sống sót
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səwŋ˧˥ sɔt˧˥ | ʂə̰wŋ˩˧ ʂɔ̰k˩˧ | ʂəwŋ˧˥ ʂɔk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəwŋ˩˩ ʂɔt˩˩ | ʂə̰wŋ˩˧ ʂɔ̰t˩˧ |
Động từ[sửa]
sống sót
- Còn sống sau một biến cố, một tai nạn lớn, trong khi những người cùng hoàn cảnh đã chết cả.
- Một ít người sống sót sau vụ đắm tàu.
Tham khảo[sửa]
- "sống sót". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)