Bước tới nội dung

sống sót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
səwŋ˧˥ sɔt˧˥ʂə̰wŋ˩˧ ʂɔ̰k˩˧ʂəwŋ˧˥ ʂɔk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂəwŋ˩˩ ʂɔt˩˩ʂə̰wŋ˩˧ ʂɔ̰t˩˧

Động từ

[sửa]

sống sót

  1. Còn sống sau một biến cố, một tai nạn lớn, trong khi những người cùng hoàn cảnh đã chết cả.
    Một ít người sống sót sau vụ đắm tàu.

Tham khảo

[sửa]