Bước tới nội dung

biến cố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 變故.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓiən˧˥ ko˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ ko̰˩˧ɓiəŋ˧˥ ko˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiən˩˩ ko˩˩ɓiə̰n˩˧ ko̰˩˧

Danh từ

[sửa]

biến cố

  1. Sự kiện xảy ra gây ảnh hưởng lớn và có tác động mạnh đến đời sống xã hội, cá nhân.
    Biến cố lịch sử.
    Gây những biến cố lớn.
  2. Việc xảy ratính ngẫu nhiên.
    Đề phòng các biến cố trong quá trình vận hành.

Tham khảo

[sửa]