biến cố
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˥ ko˧˥ | ɓiə̰ŋ˩˧ ko̰˩˧ | ɓiəŋ˧˥ ko˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˩˩ ko˩˩ | ɓiə̰n˩˧ ko̰˩˧ |
Danh từ
[sửa]- Sự kiện xảy ra gây ảnh hưởng lớn và có tác động mạnh đến đời sống xã hội, cá nhân.
- Biến cố lịch sử.
- Gây những biến cố lớn.
- Việc xảy ra có tính ngẫu nhiên.
- Đề phòng các biến cố trong quá trình vận hành.
Tham khảo
[sửa]- "biến cố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)