Bước tới nội dung

sứ mệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 使命.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˥ mə̰ʔjŋ˨˩ʂɨ̰˩˧ mḛn˨˨ʂɨ˧˥ məːn˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂɨ˩˩ meŋ˨˨ʂɨ˩˩ mḛŋ˨˨ʂɨ̰˩˧ mḛŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

sứ mệnh

  1. Nhiệm vụ quan trọngthiêng liêng phải thực hiện.
    Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.

Tham khảo

[sửa]