sứ mệnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ˧˥ mə̰ʔjŋ˨˩ | ʂɨ̰˩˧ mḛn˨˨ | ʂɨ˧˥ məːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˩˩ meŋ˨˨ | ʂɨ˩˩ mḛŋ˨˨ | ʂɨ̰˩˧ mḛŋ˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Nhiệm vụ quan trọng và thiêng liêng phải thực hiện.
- Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Tham khảo
[sửa]- "sứ mệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)