Bước tới nội dung

sao sa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːw˧˧ saː˧˧ʂaːw˧˥ ʂaː˧˥ʂaːw˧˧ ʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːw˧˥ ʂaː˧˥ʂaːw˧˥˧ ʂaː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

sao sa

  1. (Thiên văn học) .
  2. Vân thạch rơi thành vệt sáng do có ma sát với các lớp trên của khí quyển Quả đất, có khối lượng đủ lớn để tới mặt đất không bay hơi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]