satisfaction

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌsæ.təs.ˈfæk.ʃən/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

satisfaction /ˌsæ.təs.ˈfæk.ʃən/

  1. Sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn.
    to give someone satisfaction — làm cho ai vừa lòng
    he can't prove it to my satisfaction — anh ấy không thể chứng minh điều đó cho tôi vừa lòng
  2. Sự trả nợ; sự làm tròn nhiệm vụ.
  3. (Tôn giáo) Sự chuộc tội (của Chúa).
  4. Dịp rửa thù (bằng đầu kiếm... ).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /sa.tis.fak.sjɔ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
satisfaction
/sa.tis.fak.sjɔ̃/
satisfactions
/sa.tis.fak.sjɔ̃/

satisfaction gc /sa.tis.fak.sjɔ̃/

  1. Sự vui lòng, sự vừa ý; sự thỏa mãn.
    Donner satisfaction à ses parents — làm vui lòng cha mẹ
    Satisfaction d’un besoin — sự thỏa mãn một nhu cầu
  2. Sự chuộc lỗi.
    Réclamer satisfaction — đòi chuộc lỗi
  3. (Tôn giáo) Sự chuộc tội.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]